8010 – Clinical 1% Retinol Treatment
Thẩm thấu nhanh
Hydrat thẩm thấu nhanh và có hiệu quả ngay lập tức
Đẩy lùi nếp nhăn
Xóa bỏ sự xuất hiện của nếp nhăn, nếp nhăn li ti
Chăm sóc dễ dàng
Sử dụng sau khi làm sạch mặt, toner và tẩy da chết
CHỐNG LÃO HÓA, TÁC DỤNG TỐT, AN TOÀN VỚI DA
Nhờ chứa chất chống oxi hóa vô cùng lý tưởng, Clinical 1% Retinol Treatment là sản phẩm siêu hoàn hảo sở hữu công thức đặc biệt siêu nhẹ cho phép thẩm thấu nhanh chóng và hoạt động ngay lập tức trên da, “là phẳng” nếp nhăn li ti và cải thiện tình trạng da không đều màu. Ngoài ra, sự kết hợp với chiết xuất cam thảo, lúa mạch cùng các thành phần có lợi sẽ làm dịu làn da mẩn đỏ, chữa lành tế bào thương tổn một cách tốt nhất.
Retinol tốt cho da
Quá tốt cho làn da đã làm quen đầy đủ và thông minh cùng retinol khi tăng nồng độ lên 1%. Là điểm nhấn quan trọng trong quy trình chăm sóc da, chống lão hóa.
Làm nhỏ lỗ chân lông
Thu nhỏ lỗ chân lông, loại bỏ dấu hiệu của lão hóa như nếp nhăn li ti, da không đồng đều màu.
AN TOÀN
Sản phẩm tuân thủ nguyên tắc 3 KHÔNG của Paula’s Choice, không làm da có thêm mối quan tâm khác mà duy trì hiệu quả lâu dài.
Lời khuyên từ Paula’s Choice:
Retinol là tên gọi khác của vitamin A – thành phần đã quá quen thuộc với công nghiệp sản xuất mỹ phẩm dạng chăm sóc da không cần kê đơn hoặc dược phẩm. Chúng được các chuyên gia da liễu chứng minh có thể tác động và duy trì hệ tế bào biểu bì khỏe mạnh, chống oxy hóa, hỗ trợ ngăn ngừa các nếp nhăn, kích thích hệ thống sản sinh collagen. Đây chính là món quà làn da Paula’s Choice tặng bạn.
Retinol
Hoạt chất vàng chống lão hóa, trị thâm nám hiệu quả
Salix alba extract
Giảm viêm, giảm tình trạng sưng tấy, ửng đỏ
Nghiên cứu:
Journal of Cosmetic Dermatology, March 2016, issue 1, pages 49-57
Journal of Drugs in Dermatology, March 2015, issue 3, pages 271-280
Phytotherapy Research, August 2015, issue 8, pages 1117-1122
Skin Research and Technology, August 2013, issue 3, pages 291-298
Inflammopharmacology, October 2011, issue 5, pages 245-254
Journal of Cosmetic Dermatology, December 2008, issue 4, pages 281-289
Indian Journal of Dermatology and Venereology, March-April 2012, issue 2, pages 142-145
American Journal of Clinical Dermatology, 2003, issue 2, pages 107-129
Evidence Based Complementary Alternative Medicine, 2013, volume 2013, article 827248
Pharmacology and Physiology, March-April 2005, issue 2, pages 81-87
Dermato-Endocrinology, July 2012, issue 3, pages 253-258
Indian Dermatology Online Journal, April-June 2013, issue 2, pages 143-146
Thành phần:
Water (Aqua), Dimethicone (skin-softening), Glycerin (skin-replenishing), Butylene Glycol (hydrating), Isononyl Isononanoate (emollient), Castor Isostearate Succinate (skin-softening ), Glyceryl Stearate (texture enhancer), C12-15 Alkyl Benzoate (emollient), Dimethicone Crosspolymer (texture enhancer), PEG-33 (stabilizer), Polysorbate 20 (texture enhancer), Behenyl Alcohol (texture enhancer), PEG-100 Stearate (texture enhancer), Pentaerythrityl Tetraisostearate (stabilizer), Polymethylsilsesquioxane (texture enhancer), Tetrahexyldecyl Ascorbate (vitamin C/antioxidant), Retinol (skin-restoring), Ceramide NG (skin-replenishing) , Palmitoyl Tetrapeptide-7 (skin-restoring), Palmitoyl Hexapeptide-12 (skin-restoring), Sodium Hyaluronate (skin-replenishing ), Dipotassium Glycyrrhizate (antioxidant plant extracts/skin-soothing), Glycyrrhiza Glabra Root Extract (licorice extract/antioxidant/skin-soothing), Avena Sativa Kernel Extract (oat extract/antioxidant/skin-soothing), Arctium Lappa Root Extract (burdock extract/antioxidant/skin-soothing), Salix Alba Bark Extract (willow bark extract/antioxidant/skin-soothing), Glycine Soja Sterols (antioxidant/skin-softening ), Lecithin (skin-restoring), Allantoin (skin-soothing), Tocopheryl Acetate (vitamin E/antioxidant), Hydrolyzed Soy Protein (antioxidant/skin-softening), Sorbitan Laurate (texture enhancer), Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester (skin-soothing), Disodium EDTA (stabilizer), Hydroxyethylcellulose (texture enhancer), Palmitoyl Tripeptide-1 (skin-restoring), Sodium Hydroxide (pH adjuster), Tribehenin (emollient), Caprylyl Glycol (skin-softening), Ethylhexylglycerin (skin-softening), Pentylene Glycol (hydrating), PEG-75 Shea Butter Glycerides (emollient), PPG-12/SMDI Copolymer (stabilizer), PEG-10 Phytosterol (fatty acid-based emollient), PEG-8 Dimethicone (skin-softening), PEG-14 (texture enhancer), Magnesium Aluminum Silicate (texture enhancer), Arachidyl Glucoside (texture enhancer), Arachidyl Alcohol (texture enhancer), Sclerotium Gum (texture enhancer), Carbomer (gel-based texture enhancer), Phenoxyethanol (preservative), Benzoic Acid (preservative).
LOẠI DA PHÙ HỢP:
Mọi loại da
VỚI VẤN ĐỀ DA:
Sản phẩm Clinical 1% Retinol Treatment thích hợp với những người đang có dấu hiệu lão hóa hoặc chống lại những biểu hiện lão hóa trên da.
KẾT CẤU
Kết cấu đồng nhất, dạng đặc
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
– Với những người mới sử dụng lần đầu không nên dùng quá 3 lần/ tuần mà thoa với tần suất tăng dần để da quen dần với sản phẩm.
– Sử dụng sau bước rửa mặt và toner.
– Tránh sử dụng lên vùng môi, mắt.
– Nếu muốn giảm thiểu kích ứng, hãy thử kết hợp từ 2-3 giọt của Resist Moisturizer Renewal Oil Booster.
– Có thể sử dụng cùng lúc với tẩy da chết AHA hoặc BHA của bạn, nhưng hãy để ý xem làn da của bạn phản ứng như thế nào. Nếu bạn nhận thấy dấu hiệu căng rát, hãy sử dụng tẩy da chết AHA hoặc BHA vào buổi sáng và cải thiện vào ban đêm hoặc giảm tần suất sử dụng Clinical 1% Retinol Treatment xuống.
QUY TRÌNH DÀNH CHO BẠN
VỀ PAULA’S CHOICE
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!