7740 – Resist Ultra Light Super Antioxidant Concentrate Serum
SIÊU NHẸ
Nhờ thiết kế cấu trúc nên tạo cảm giác thông thoáng bề mặt da, không nhờn rít, bết dính
CHỐNG OXY HÓA
Công thức thành phần chống oxy hóa, bảo vệ da trước tác nhân xấu
TÁI TẠO COLLAGEN
Hình thành collagen hiệu quả, hồi phục các vấn đề viêm do mụn, da sạm màu hay lão hóa mất nước
SERUM CHỐNG OXY HÓA, TRẺ HÓA LÀN DA
– Thúc đẩy giải quyết vấn đề da nâng cao, lão hóa, nếp nhăn.
– Tăng hiệu quả nhờ trộn lẫn được với loại kem dưỡng ẩm khác.
– Tái tạo tế bào để loại bỏ các vùng da lão hóa, tăng cường hydrat hóa làm trẻ hóa da.
TIỆN LỢI
Có thể mang đi khi du lịch, dã ngoại để sử dụng nhờ thiết kế nhỏ gọn
DỊU NHẸ
Không làm ửng đỏ, châm chích, nhạy cảm trên da
THẨM THẤU TỐT
Tạo cảm giác dễ chịu trên da và sử dụng lượng vừa đủ cho vùng da sẽ mang lại hiệu quả tức thì.
Lời khuyên từ Paula’s Choice:
Bổ sung đầy đủ các nhóm thành phần có lợi nâng cao quy trình, cải thiện vấn đề da với cải thiện chống lão hóa RESIST Ultra light Super Antioxidant Concentrate serum sẽ mang lại kết quả tốt. Luôn lắng nghe và thấu hiểu nhu cầu làn da cho vẻ ngoài tươi trẻ.
VITAMIN C
Làm sáng da, cải thiện vết thâm, tác động của lão hóa.
BISABOLOL
Thành phần tự nhiên hoa cúc, kháng viêm, làm dịu và giúp da mịn màng
Nghiên cứu:
Clinical Plastic Surgery, July 2016, issue 3, pages 597-604
International Journal of Cosmetic Science, December 2006, issue 6, pages 447-51
Phytotherapy Research, February 2014, issue 2, pages 159-66
Current Pharmaceutical Biotechnology, 2014, issue 2, pages 173-81
Journal of Drugs in Dermatology, September 2014, issue 9, pages 1021-5
Dermato-Endocrinology, July 2012, issue 3, pages 253-8
Journal of Cosmetic and Laser Therapy, January 2006, issue 2, pages 96-101
Journal of Cutaneous and Aesthetic Surgery, January-March 2013, issue 1, pages 4–11
Journal of Cosmetic Dermatology, April 2004, issue 2, pages 88-93
Journal of Cosmetic Dermatology, March 2008, issue 1 pages 2-7
Evidence Based Complementary Alternative Medicine, 2013, volume 2013, article 827248
Marine Drugs, 2004, volume 2, issue 2, pages 73-82
Indian Dermatology Online Journal, April-June 2013, issue 2, pages 143-146
Dermatologic Therapy, September-October 2007, issue 5, pages 314-21
Biofactors, 1999, issue 2-4, pages 371-8
Thành phần:
Water (Aqua), Cyclopentasiloxane (hydration), Butylene Glycol (hydration), Dimethicone (hydration), Glycerin (hydration/skin replenishing), Polysorbate 20 (texture-enhancing), Polysilicone-11 (texture-enhancing), Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl, Dimethicone ( polymer), Hyaluronic Acid (hydration/skin replenishing), Resveratrol (antioxidant), Niacinamide (skin-restoring), Quercetin (antioxidant), Adenosine (skin-restoring), Tetrahexyldecyl Ascorbate(vitamin C/antioxidant), Tocopherol (vitamin E/antioxidant), Phospholipids (hydration/skin replenishing), Ubiquinone (antioxidants), Epigallocatechin Gallate (antioxidants), Sea Whip Extract (skin-soothing), Bisabolol (skin-soothing), Beta-Glucan (skin-soothing), Phytic Acid (stabilizer), Xanthan Gum (texture-enhancing), Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (texture-enhancing), Sodium Hydroxide (stabilizer), Disodium EDTA (stabilizer), Ethylhexylglycerin (skin-conditioning agent), Phenoxyethanol (preservative).
LOẠI DA PHÙ HỢP:
Da thường
Da dầu
Da hỗn hợp
VỚI VẤN ĐỀ DA:
– Da lão hóa, nếp nhăn
– Da dầu
– Da lỗ chân lông to
KẾT CẤU
Kết cấu dạng serum lỏng
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Sử dụng ngay sau bước rửa mặt, toner và tẩy
da chết. Thoa vài giọt sản phẩm lên mặt, cổ và
vùng quanh mắt trước khi bôi kem dưỡng ẩm
(hoặc có thể sử dụng đơn lẻ)
QUY TRÌNH DÀNH CHO BẠN
VỀ PAULA’S CHOICE
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!